Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×

Trọn bộ từ vựng IELTS chủ đề ngôn ngữ (topic language)

Nội dung [Hiện]

Topic Language xuất hiện khá thường xuyên trong đề thi IELTS Speaking và Writing Task 2. Để có thể chinh phục các câu hỏi về chủ đề này trong cả 2 kỹ năng nói và viết thì trước tiên bạn cần trang bị vốn từ vựng đủ tốt.

Hiểu được điều đó, IELTS LangGo đã tổng hợp cho bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề ngôn ngữ siêu đầy đủ, kèm bài mẫu Writing Task 2 chủ đề này. Cùng khám phá ngay nào.

Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề ngôn ngữ (topic language)

Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề ngôn ngữ (topic language)

1. Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề ngôn ngữ - Topic Language

Từ vựng là “vũ khí chiến đấu” cần thiết và quan trọng dù bạn gặp chủ đề nào trong IELTS. Trong phần này, chúng ta sẽ cùng học những từ vựng cơ bản topic language. Các bạn đừng quên lấy giấy bút và ghi chép lại nhé.

1.1. Từ vựng về các ngôn ngữ trên thế giới

Ngôn ngữ của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới rất đa dạng và phong phú nên, chúng ta khó mà kể tên hết được. Vậy nên, mình cùng điểm qua những từ vựng về các ngôn ngữ thông dụng nhất trên thế giới nhé!

  • Afrikaans /ˌæf.rɪˈkɑːns/: tiếng Afrikaans (tiếng Hà Lan hay tiếng chính thức ở Nam Phi)
  • Albanian /ælˈbeɪ.ni.ən/: tiếng Albania(tiếng miền Balkan ở châu Mỹ)
  • Arabic /ˈær.ə.bɪk/: tiếng Ả-rập
  • Azerbaijani /ˌæz.ə.baɪˈdʒɑː.ni/ hoặc Azeri /əˈzeə.ri/: tiếng Azerbaijan (tiếng Thổ Azeri, thường sử dụng tại Azerbaijan, Iran, Nga,...)
  • Basque /bæsk/ /bɑːsk/ : tiếng Basque
  • Belarusian /ˌbel.əˈrʌʃ.ən/: tiếng Belarus
  • Bengali /beŋˈɡɔː.li/: tiếng Bengal
  • Bosnian /ˈbɒz.ni.ən/: tiếng Bosnia
  • Bulgarian /bʌlˈɡeə.ri.ən/: tiếng Bulgaria
  • Cantonese /kæn.təˈniːz/ : tiếng Quảng Đông
  • Chinese /tʃaɪˈniːz/ hoặc Mandarin Chinese /ˈmæn.dər.ɪn tʃaɪˈniːz/: tiếng Trung Quốc phổ thông
  • Croatian /krəʊˈeɪ.ʃən/: tiếng Croatia
  • Czech /tʃek/: tiếng Séc
  • Danish /ˈdeɪ.nɪʃ/: tiếng Đan Mạch
  • Dutch /dʌtʃ/ (ở Bỉ được gọi là Flemish): tiếng Hà Lan
  • English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/: tiếng Anh
  • Filipino /ˌfɪl.ɪˈpiː.nəʊ/: tiếng Filipino
  • Finnish /ˈfɪn.ɪʃ/: tiếng Phần Lan
  • French /frentʃ/: tiếng Pháp
  • German /ˈdʒɜː.mən/: tiếng Đức
  • Greek /ɡriːk/: tiếng Hy Lạp
  • Hebrew /ˈhiː.bruː/: tiếng Do Thái
  • Hindi /ˈhɪn.di/: tiếng Hindi
  • Hungarian /hʌŋˈɡeə.ri.ən/: tiếng Hungary
  • Icelandic /aɪsˈlæn.dɪk/: tiếng Iceland
  • Indonesian /ˌɪn.dəˈniː.ʒən/: tiếng Indonesia

Từ vựng về các ngôn ngữ trên thế giới

Từ vựng về các ngôn ngữ trên thế giới

  • Irish /ˈaɪə.rɪʃ/: tiếng Ai-len
  • Italian /ɪˈtæl.jən/ :tiếng Ý
  • Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/: tiếng Nhật
  • Khmer /kəˈmeər/ hoặc Cambodian /kæmˈbəʊ.di.ən/: tiếng Khmer
  • Korean /kəˈriː.ən/: tiếng Hàn Quốc
  • Lao /laʊ/: tiếng Lào
  • Latin /ˈlæt.ɪn/: tiếng La-tinh
  • Latvian /ˈlæt.vi.ən/: tiếng Latvia
  • Malaysia /məˈleɪ/: tiếng Mã Lai
  • Marathi /məˈrɑːti/: tiếng Marath
  • Mongolian /mɒŋˈɡəʊ.li.ən/: tiếng Mông Cổ
  • Nepali /nɪˈpɔː.li/: tiếng Nepal
  • Norwegian /nɔːˈwiː.dʒən/: tiếng Na Uy
  • Persian /ˈpɜː.ʒən/ hoặc Farsi /ˈfɑː.siː/: tiếng Ba Tư
  • Polish /ˈpɒl.ɪʃ/: tiếng Ba Lan
  • Portuguese /ˌpɔː.tʃəˈɡiːz/: tiếng Bồ Đào Nha
  • Romanian /ruˈmeɪ.ni.ən/:tiếng Romania
  • Russian /ˈrʌʃ.ən/: tiếng Nga
  • Scottish Gaelic /ˈskɒt.ɪʃ/ /ˈɡæl.ɪk/ tiếng Gaelic Scotland
  • Serbian /ˈsɜː.bi.ən/: tiếng Serbia
  • Spanish /ˈspæn.ɪʃ/: tiếng Tây Ban Nha
  • Swahili /swəˈhiː.li/ /swɑːˈhiː.li/: tiếng Swahili
  • Swedish /ˈswiː.dɪʃ/: tiếng Thụy Điển
  • Thai /taɪ/: tiếng Thái
  • Turkish /ˈtɜː.kɪʃ/: tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukrainian /juːˈkreɪ.ni.ən/: tiếng Ukraina
  • Uzbek /ˈʊz.bek/: tiếng Uzbek
  • Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/: tiếng Việt
  • Welsh /welʃ/: tiếng Wales

1.2. Từ vựng IELTS chủ đề ngôn ngữ hay và thông dụng nhất

Bên cạnh từ vựng về các ngôn ngữ trên thế giới, các bạn cùng học những từ vựng “ăn điểm” về chủ đề này để có thể vận dụng trong bài thi IELTS nhé!

IELTS vocabulary for language topic

IELTS vocabulary for language topic

  • Accent /ˈæk.sənt/ (n): giọng điệu
  • Context /ˈkɒn.tekst/ (n): văn cảnh
  • Intonation /ˌɪn.təˈneɪ.ʃən/ (n): ngữ điệu
  • Syntax /ˈsɪn.tæks/ (n): cú pháp
  • Accuracy /ˈæk.jə.rə.si/ (n): độ chính xác
  • Phonetics /fəˈnet.ɪks/ (n): ngữ âm
  • Mother tongue /ˌmʌð.ə ˈtʌŋ/ (n): tiếng mẹ đẻ
  • Minority language /maɪˈnɒr.ə.ti ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/: ngôn ngữ thiểu số, được ít người nói
  • Foreign language/ˈfɒr.ən ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/: ngoại ngữ
  • Monolingual /ˌmɒn.əʊˈlɪŋ.ɡwəl/: (a) có thể sử dụng 1 ngôn ngữ
  • Bilingual /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/: (a) song ngữ, có thể sử dụng tốt 2 ngôn ngữ
  • Multilingual /ˌmʌl.tiˈlɪŋ.ɡwəl/: (a) đa ngôn ngữ
  • Local dialect /ˈləʊ.kəl ˈdaɪ.ə.lekt/: tiếng địa phương, phương ngữ
  • Slang /slæŋ/ (n): tiếng lóng
  • Language barrier /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ ˈbær.i.ər/: rào cản ngôn ngữ
  • Language preservation: sự bảo tồn ngôn ngữ
  • The world’s linguistic heritage: di sản ngôn ngữ thế giới
  • Linguistic diversity /lɪŋˈɡwɪs.tɪk daɪˈvɜː.sə.ti/: sự đa dạng ngôn ngữ
  • Machine translation /məˌʃiːn trænsˈleɪ.ʃən/: việc dịch ngôn ngữ bằng máy
  • Application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ (n): sự áp dụng
  • Appreciation /əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ (n): trân trọng
  • Commitment /kəˈmɪt.mənt/ (n): sự cam kết
  • Eradicate /ɪˈræd.ɪ.keɪt/ (v) : xóa bỏ hoàn toàn

2. Phrasal verbs và Collocations Topic Language

Để phần thi Speaking hay Writing của bạn tự nhiên hơn và đạt band điểm cao hơn, bạn nên vận dụng các phrasal verbs và collocations về chủ đề này. IELTS LangGo đã lấy ví dụ cho từng cụm từ để giúp bạn hiểu và vận dụng dễ dàng hơn đó, cùng học nào!

To translate A into B: dịch A sang B

→ Ví dụ: Anna is good at translate English into Chinese. (Anna giỏi dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Trung.)

To master a language: làm chủ/ giỏi một ngôn ngữ

→ Ví dụ: Practicing is the best way to master a language. (Thực hành là cách tốt nhất để giỏi 1 ngoại ngữ.)

To be fluent in...: thông thạo tiếng…

→ Ví dụ: Mike is fluent in English and French. (Mike thông thạo Tiếng Anh và Tiếng Pháp.)

To have a high level of proficiency in...: thành thạo ngôn ngữ nào đó

→ Ví dụ: To become a interpreter, you need to have a high level of proficiency in English. (Để trở thành một phiên dịch viên, bạn cần thành thạo Tiếng Anh.)

To be a vital part of…: là một phần thiết yếu của …

→ Ví dụ: Mother tongue is a vital part of cultural development of countries. (Tiếng mẹ đẻ là một phần thiết yếu của quá trình phát triển văn hóa của mỗi đất nước.)

To be in danger of extinction: đứng trước sự tuyệt chủng

→ Ví dụ: The Iceland is in danger of extinction. (Tiếng Iceland đang đứng trước sự tuyệt chủng).

Barrier to communication (noun phrase): Rào cản giao tiếp

→ Ví dụ: Because of the importance of English in daily life, lack of English skill can be a big barrier to communication when you study abroad. (Do tầm quan trọng của tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày, việc thiếu kỹ năng tiếng Anh có thể là rào cản lớn trong giao tiếp khi bạn đi du học.)

Facilitate cross-cultural/ international communication: nâng cao sự hội nhập, tăng sự giao lưu quốc tế.

→ Ví dụ: Studying about the many cultures can give you a chance to facilitate cross-cultural interaction in international camps for students. (Nghiên cứu về nhiều nền văn hóa có thể mang đến cho bạn cơ hội tạo điều kiện thuận lợi cho sự tương tác giữa các nền văn hóa trong các trại quốc tế dành cho sinh viên.)

To sharpen one’s fluency: Tăng cường sự trôi chảy (trong một ngôn ngữ) của ai đó

→ Ví dụ: Practicing with native speakers day by day is a useful way to sharpen your fluency. (Luyện tập với người bản ngữ hằng ngày là một cách hữu dụng để tăng sự trôi chảy trôi chảy khi giao tiếp.)

To get exposed to a language: tiếp xúc ngôn ngữ

Ví dụ: Studying abroad is the usual way to get exposed to a language everyday. (Luyện tập với người bản xứ mỗi ngày là một cách hữu dụng để tăng cường sự trôi chảy trong ngôn ngữ của bạn.)

To make out: hiểu, nghe thấy

→ Ví dụ: There are many differences I made out through the studying process with professional. (Có nhiều điểm khác biệt mà tôi đã hiểu được trong quá trình học với giáo sư.)

To polish up: cải thiện

→ Ví dụ: Many high schools hired many native teachers to polish up the practical skill in language for students. (Nhiều trường THPT đã thuê nhiều giáo viên bản ngữ để trau dồi kỹ năng thực hành ngôn ngữ cho học sinh.)

3. Sample IELTS Writing Task 2 chủ đề Language

Để có thể hiểu hơn về cách vận dụng từ vựng đã học ở phần trên vào bài thi IELTS, chúng ta cùng tham khảo bài mẫu chuẩn từ cựu giám khảo IELTS - thầy Simon nhé!

Đề bài

Several languages are in danger of extinction because they are spoken by very small numbers of people. Some people say that governments should spend public money on saving these languages, while others believe that would be a waste of money.

Discuss both these views and give your opinion.

Sample IELTS Writing Task 2 chủ đề Language

Sample IELTS Writing Task 2 chủ đề Language

Bài mẫu IELTS Writing

It is true that some minority languages may disappear in the near future. Although it can be argued that governments could save money by allowing this to happen, I believe that these languages should be protected and preserved.

There are several reasons why saving minority languages could be seen as a waste of money. Firstly, if a language is only spoken by a small number of people, expensive education programmes will be needed to make sure that more people learn it, and the state will have to pay for facilities, teachers and marketing. This money might be better spent on other public services. Secondly, it would be much cheaper and more efficient for countries to have just one language. Governments could cut all kinds of costs related to communicating with each minority group.

Despite the above arguments, I believe that governments should try to preserve languages that are less widely spoken. A language is much more than simply a means of communication; it has a vital connection with the cultural identity of the people who speak it. If a language disappears, a whole way of life will disappear with it, and we will lose the rich cultural diversity that makes societies more interesting. By spending money to protect minority languages, governments can also preserve traditions, customs and behaviours that are part of a country’s history.

In conclusion, it may save money in the short term if we allow minority languages to disappear, but in the long term this would have an extremely negative impact on our cultural heritage.

Nguồn tham khảo: IELTS Simon

Vocabulary highlight:

  • Minority languages: ngôn ngữ hiếm
  • To pay for facilities, teachers and marketing: Chi trả cho cơ sở vật chất, thầy cô và tiếp thị truyền thông.
  • Preserve languages: bảo tồn ngôn ngữ
  • Have a vital connection with the cultural identity: Có một kết nối chặt chẽ với bản sắc văn hóa
  • The rich cultural diversity: Giàu sự đa dạng văn hóa

Với bộ từ vựng IELTS chủ đề ngôn ngữ (Topic Language) học được qua bài viết này, IELTS LangGo hy vọng các bạn có thể chuẩn bị tốt hơn và đạt band điểm như kỳ vọng khi gặp chủ đề này.

Ngoài ra, để đưa ra những câu trả lời hay với các chủ đề, bên cạnh việc học từ vựng, các bạn nên xây dựng thói quen đọc báo, cập nhật tin tức để có thêm nhiều ý tưởng hay, mới lạ tạo sự khác biệt cho phần thi của bạn nhé! Chúc các bạn về đích với band điểm thật cao.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 10.000.000đ